Đặc điểm nổi bật
Động cơ: ISD180 43
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4500 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 132 kW/ 2500 v/ph
Tải trọng cho phép chở: 9300 KG
Số người cho phép chở: 3 Người
Trọng lượng toàn bộ: 15850 KG
Kích thước xe (D x R x C): 9835 x 2500 x 3490 mm
Kích thước lòng thùng hàng: 7600 x 2350 x 775/2150 mm
I. Ưu điểm nổi bật xe tải VEAM VPT 950
Xe tải VEAM VPT 950 là xe tải lắp ráp trong nước với 100% linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài, động cơ Cummins 4 máy, dung tích xylanh 4.500cm3, công suất 132 kW/ 2500 v/ph, hộp số 2 tầng có số mạnh 8 số tiến 2 số lùi, cỡ lốp 10-20.
Xe Veam VPT950 xuất xưởng tại Việt Nam đến nay chỉ có một phiên bản duy nhất là xe veam 9 tấn thùng bạt 7.6m.
Xe Tải Veam VPT950 trọng tải 9.3 tấn thùng dài 7.6M nổi bật với Động cơ 4.5L cho công suất 180 mã lực, tiêu chuẩn khí thải Euro4 xử lý khí thải tại động cơ, tiết kiệm chi phí vận hành mua nước xử lý khí thải Ure.
Xe tải Veam VPT950 trọng tải 9.3 tấn thùng bạt dài 7.6m. Tải trọng chở hàng: 9.300 KG; Trọng lượng toàn bộ: 15.850 KG. Kích thước toàn bộ xe (D x R x C): 9835 x 2500 x 3490 mm, Kích thước lòng thùng hàng: 7600 x 2350 x 775/2150 mm
Xe tải Veam VPT950 thùng bạt đời mới nhất có nhiều ưu điểm về thiết kế, đặc tính kỹ thuật, năng lực vận tải và giảm tiêu hao nhiên liệu
Thùng chở hàng xe tải Veam VPT950 đáp ứng nhu cầu chở hàng đa dạng với 6 bửng hông, bửng sau và khung kèo mui bạt, vỉ vách thùng linh hoạt.
Xe Tải Veam 9 tấn thùng 7.6m là mẫu xe hoàn toàn mới thế hệ tiêu chuẩn khí thải Euro4, sử dụng động cơ Cummins 4 máy của Veam Motors.
So với các loại xe tải 9 tấn khác thì xe Veam VPT950 có khung gầm sat-si dầy hơn, nặng hơn, chịu tải tốt hơn và đảm bảo cho xe hoạt động an toàn nhất trên các cung đường xấu, đường đèo dốc, đường đất thấp yếu.
Bên cạnh đó, hệ thống chịu tải của xe Veam VPT950 có hệ thống thiết bị liên kết như hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá chất lượng cao, đàn hồi tốt, giữa cho xe chạy rất đầm, nhẹ nhàng.
Xe Tải Veam 9 tấn (Xe Veam VPT950) trang bị động cơ Cummins (ISD180 43), Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, Thể tích xylanh: 4500 cm3, Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 132 kW/ 2500 v/ph
Hộp số 2 tầng 8 số tiến 2 số lùi, lẫy chuyển tầng trên cần số. Hộp số nhãn hiệu Fast Gear nổi tiếng thế giới, gia tăng sức kéo, góp phần giảm tiêu hao nhiên liệu, tải khỏe, xe chạy êm
Cầu sau 10 tấn, tỷ số truyền cuối cùng là: 4.44
Lốp xe: 10R20 có ruột
Xe Tải Veam 9 tấn thùng bạt có Cabin vuông, tạo hình đơn giản, khỏe mạnh, có không gian bên rộng hơn tất cả các xe tải khác, thiết kế 3 ghế ngồi và 01 giường nằm. Nội thất xe được đầu tư thiết bị tiêu chuẩn mới nhất, vô lăng 4 chấu, khóa điện trung tâm, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều, thiết bị âm thanh, thông tin giải trí đầy đủ, các nút chức năng điều khiển, bảng đồng hồ trung tâm sắc nét, chuẩn xác.
Cabin và sắt -xi xe tải Veam VPT950 hiện đại, chắc khỏe, tuổi thọ cao, chịu lực tốt, đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện vận hành
Xe Tải Veam VPT950 thế hệ mới áp dụng cơ chế điều khiển điện tử, ga điện, khóa điện, kính chỉnh điện
Cabin 3 ghế ngồi và 01 giường nằm tiêu chuẩn châu Âu
Xe Tải Veam VPT950 9.3 tấn thùng bạt được các chuyên gia và rất nhiều khách hàng đánh giá là xe tải có cơ chế điều khiển điện tử rất chuẩn xác, hệ thống điều khiển hoạt động rất tốt, kiểu lái Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực. Thùng bạt mở 7 bửng chắc chắn, sàn sắt dầy 3 li, kèo mui bạt được đóng theo yêu cầu của khách hàng có thể linh hoạt chiều cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VEAM 9.5 TẤN VPT950
NHÃN HIỆU |
VEAM |
Số loại |
VPT950 |
Tải trọngchophép:(kg) |
9300 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
6355 |
Tổng trọng lượng : (kg) |
15850 |
Kích thước tổng thể (mm) |
9825 x 2500 x 3490 |
Kích thước lòng thùng |
7600 x 2350 x 775/2150 |
Chiều dài cơ sở |
5600 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Số người cho phép chở |
03 |
Cabin |
|
Loại |
Đơn-kiểu lật |
Hệ thống âm thanh |
FM,USB,thẻ nhớ |
Kích thước cabin |
1900 x 2390 x 1950 |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
Cummins ISD 180 43 có turbo tăng áp |
Dung tích xilanh |
4500 cm3 |
Công suất max/tốc độ vòng quay ( ps vòng /phút) |
180/2500 |
Tiêu chuẩn khí xả |
EURO 4 |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 8 số tiền, 2 số lùi |
Lốp xe |
|
Số lốp trên trục,I,II dự phòng |
02/04/01 |
Cỡ lốp I,II |
10.00-20/10.00-20 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh công tác/ dẫn động |
Phanh tang trống/ khí nén 2 dòng có trang bị bộ chống bó cứng phanh (ABS) |
Phanh đỗ/ dẫn động |
Phanh tang trống,tác dụng lên các bánh xe cầu sau/ Khí nén, lò xo tích năng |
Hệ thống lái |
|
Kiểu/dẫn động |
Trục vít-ê cu bi/trợ lực thủy lực |
Các thông số khác |
|
Điều hòa nhiệt độ |
có |
Dung tích bình nhiên liệu |
100 |
Tiêu hao nhiên liệu ở 60 km/h |
14 |
Hệ thống điện |
|
Ắc quy |
02 x 12 V - 100 Ah |
Thông số kỹ thuật
đang cập nhật- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất