Đặc điểm nổi bật
I. VỀ XE TẢI JAC PHIÊN BẢN N800S PLUS
Xe tải JAC phiên bản N800 là dòng xe tải JAC 8 tấn có các mã loại N800, N800S, N800 Plus thùng lửng, thùng bạt và thùng kín, đáp ứng các nhu cầu vận chuyển của khách hàng, đã chứng minh được hiệu suất vận hành ổn định, thiết kế trọng tải rất hợp lý, kích thước thước thùng chở hàng dài 7.6M chở khối lượng hàng nhiều hơn.
Cấu hình chịu tải của Xe Jac N800 là sự cải tiến phối bộ hoàn thiện cao nhất, động cơ Cummins 3.8L sức kéo tải mạnh mẽ 600Nm/1300 -1700 vòng/ phút, cầu sau 10 tấn, lốp 8.25R20 có ruột, xe chạy khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải Euro5.
1. CABIN HIỆN ĐẠI, BẢO VỆ AN TOÀN CHO LÁI XE
Cabin Jac N800 kết cấu hai lớp phía trước, mở rộng vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái. Kiểu dáng kết cấu đơn giản, dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng. Cabin được nâng cấp mới, bậc lên xuống to chống trượt.
Cabin JAC N800 đã chứng thực đô an toàn qua bài kiểm tra va chạm theo tiêu chuẩn an toàn Châu Âu. Kính cửa số lớn, tấm nhìn bên phải rộng hơn, giúp lái xe quan sát tốt hơn.
Nội thất Cabin 03 ghế ngồi bản lớn, có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh. Ghế ngồi tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái.
Bảng taplo trang bị đồng hồ kỹ thuật số, tín hiệu CAN, màn hình LED, chip đồng hồ công nghệ mới cho khả năng xử lý dữ liệu nhanh nhất.
2. ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG
JAC xe tải N800 thanh công rự rỡ với động cơ Cummins 3.8L Euro5, áp dụng kỹ thuật tiên tiến, tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh, vận hành ổn định cả khi chở hàng đường bằng và lên dốc.
Động cơ Cummins ký hiệu ISF3.8s4R168, loại 4 máy thẳng hàng, Dung tích xilanh: 3760cm3, Công suất lớn 170 mã lực với momen xoắn 600-700Nm/1200-1600 vòng/ phút, khi đến mức 1000rpm, cho ra sứ kéo tải mô men xoắn 450Nm xuất phát nhẹ, tăng tốc nhanh.
Ly hợp đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số thương hiệu Fast Gear uy tín nổi tiếng thế giới, loại 6 số tiến, 1 số lùi.
Cầu trục của JAC N800 sử dụng loại vỏ cầu chỉnh thể, gia tăng lực xoắn, bánh răng được chế tạo bằng kỹ thuật chính xác cao, hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%. Cầu sau cải thiện tính bôi trơn ống dầu, nâng cao lưu lượng dầu bảo vệ bánh răng, hoạt động 600.000km mới cần bảo dưỡng.
3. SẮT-XI KHUNG GẦM CHỊU LỰC BỀN BỈ
Phiên bản N800 là dòng xe tải JAC 8 tấn sỡ hữu hệ thống khung gầm được sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp suất cao tạo lực ép 6000 tấn, dập 1 lần thành hình, diện tích mặt cắt ngang lớn, chịu tải tốt, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
Liên kết khung gầm bằng dầm thép cố định bằng tán vít chắc chắn, chống xoắn vặn và chịu trọng lực vượt trội.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), loại nhíp lá thép cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng xuống cấp.
4. HỆ THỐNG PHANH HƠI KHÍ NÉN 2 DÒNG
Hệ thống phanh hơi khí nén 2 dòng, có trang bị ABS, đảm bảo tính năng an toàn hiệu quả cho xe JAC N800. Khi chạy với vận tốc 60km/h thì khoảng cách phanh <25M, tốc độ hanh >7m/s2.
Van phanh bốn mạch, các mạch hoạt động độc lập, khi 1 mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác. Lái xe có thể tự điều chỉnh khoảng cách phanh bằng tay dễ dàng.
Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh.
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIỂU LOẠI XE |
|
Loại phương tiện |
JAC N800 (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại |
N800.PLUS-TB1 |
Loại thùng |
Thùng bạt |
Công thức bánh xe |
4×2 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
5.655 kg |
Tải trọng hàng hóa |
8.350 kg |
Tổng trọng tải |
14.200 kg |
Số chỗ ngồi |
3 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể |
9.800 x 2.420 x 3.450 mm |
Kích thước lòng thùng |
7.610 x 2.280 x 750/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
5.700 mm |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu loại động cơ |
CUMMINS, ISF38S4R168, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Dung tích xilanh |
3.760 cm3 |
Công suất cực đại |
125 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Loại/dẫn động ly hợp |
Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số |
6 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước |
4.200 kg |
Phân bố lên cầu sau |
10.000 kg |
Cỡ lốp |
8.25R20 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V |
02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO |
|
Hệ thống treo trước |
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Loại cơ cấu lái |
Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ |
Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2 |
THÂN XE |
|
Cabin |
Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis |
Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe |
Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC |
|
Màu xe |
Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy |
Chì A xít |
Dung tích bình dầu |
100 lít |
Bảo hành |
5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
6. GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN
Thông số kỹ thuật
đang cập nhật- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất